Việt
lớp vỏ điện tử
lớp electron / điện tử <v>
tầng ngoài/vỏ điện tử
lớp electron
lớp vỏ electron
vỏ điện tử
vỏ electron
vỏ đèn điện tử
vỏ con đèn điện tử
Anh
electron shell
electronic subshel
electron orbit
Đức
Elektronenschale
Elektronenhülle
Pháp
coquille d'électrons
couche électronique
orbite électronique
electron shell /INDUSTRY-CHEM,ENG-ELECTRICAL/
[DE] Elektronenschale
[EN] electron shell
[FR] couche électronique
electron orbit,electron shell /SCIENCE/
[DE] Elektronenhülle
[EN] electron orbit; electron shell
[FR] orbite électronique
Elektronenhülle /f/CNH_NHÂN/
[VI] vỏ điện tử, vỏ electron
Elektronenschale /f/V_LÝ, VLB_XẠ, VLHC_BẢN/
[EN] electron shell, electronic subshel
[VI] vỏ đèn điện tử, vỏ con đèn điện tử
lớp electron, lớp vỏ electron
[VI] tầng ngoài/vỏ điện tử
[FR] coquille d' électrons
[VI] lớp electron / điện tử < v>
lớp vỏ điện tử Điện tử quay quanh hạt nhân trên nhiều lớp vỏ khác nhau, được đặc trưng bởi các mức năng lượng của từng lớp. Bắt đầu từ lớp gần hạt nhân nhất thì các lớp này được đặt tên lần lượt là K, L, M, N, ...