Việt
vỏ electron
vỏ điện tử
Anh
electron shell
Đức
Elektronenhülle
Elektronenschalen
Bảng 1: Các lớp vỏ electron
Periodenzahl = Anzahl der Elektronenschalen, bei Kohlenstoff also 2
Số của chu kỳ = Số lớp vỏ electron, ở carbon là 2
Die Zeilen entsprechen der Anzahl der Elektronenschalen und damit der Periode, in dem sich das Element befindet.
Các hàng ngang tương ứng với số lớp vỏ electron, tức là chu kỳ, mà nguyên tố nằm trong đó.
Nach seiner Auffassung befinden sich die Elektronen nicht auf Kreisbahnen, sondern sie bewegen sich innerhalbkugelschalenförmig gekrümmten Bahnen, den sog. Elektronenschalen (Bild 3), um den Kern.
Theo quan điểm của ông, electron khôngnằm trên các quỹ đạo tròn mà di chuyển quanh nhân trongcác quỹ đạo mặt cầu cong, gọi là các lớp vỏ electron (Hình3).
Ein Atom kann maximal 7 Elektronenschalen besitzen, wobei die jeweils äußerste Schale maximal 8 Elektronen tragen kann;
Mỗi nguyên tử có thể có nhiều nhất là 7 lớp vỏ electron với số electron ngày càng tăng từ trong ra ngoài. Tuy nhiên, lớp ngoài cùng chỉ có thể chứa tối đa 8 electron.
Elektronenhülle /f/CNH_NHÂN/
[EN] electron shell
[VI] vỏ điện tử, vỏ electron