Việt
tin đồn
lời đồn
lời kể lại
Đức
Hörensagen
thường được dùng trong cụm từ
vom Hörensagen: nghe phong thanh, theo người ta nói, theo lời đồn, theo lời kể.
Hörensagen /das; -s/
tin đồn; lời đồn; lời kể lại;
vom Hörensagen: nghe phong thanh, theo người ta nói, theo lời đồn, theo lời kể. : thường được dùng trong cụm từ