TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lực đạp

lực đạp

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

lực đạp

 thrust

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Verstärkung der Pedalkraft durch hydraulische Übersetzung

Tăng cường lực đạp nhờ tỷ số truyền thủy lực

Die Fußkraft wird über Kupplungspedal und Gestänge auf den Kolben des Geberzylinders übertragen.

Lực đạp được truyền qua bàn đạp ly hợp và thanh liên kết tới piston xi lanh chính.

Kupplungsbetätigung. Sie hat die Aufgabe, die vom Fahrer aufgebrachte Pedalkraft zu verstärken und auf den Ausrücker zu übertragen.

Dẫn động ly hợp giúp gia tăng lực đạp của người lái xe và truyền lực này đến cơ cấu đóng-ngắt ly hợp.

Die Fußkraft wird über Kupplungspedal, Seilzug bzw. Gestänge und Ausrückhebel auf den Ausrücker übertragen (Bild 1, Seite 402).

Lực đạp được truyền đi thông qua bàn đạp ly hợp, cáp hoặc thanh liên kết và càng ngắt ly hợp đến cơ cấu đóng-ngắt ly hợp (Hình 1, trang 402).

Neben der mechanischen Kickstartanlage, die in den meisten Fahrzeugen noch eingebaut ist, verwendet man heute vorwiegend Elektrostartanlagen.

Ngoài thiết bị khởi động sử dụng lực đạp chân cơ học vẫn còn được lắp trong đa số xe hai bánh, ngày nay người ta chủ yếu sử dụng thiết bị khởi động điện.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 thrust

lực đạp