Việt
lực bên ngoài
ngoại lực
Anh
external force
Đức
äußere Kraft
:: Durch Ausübung von äußerem Druck in der Schweißzone werden die Fügeteile schließlich miteinander verbunden.
:: Do tác động của lực bên ngoài lên vùng hàn, cuối cùng các chi tiết kết nối được hànvới nhau.
Äußere Kräfte verändern plastisch die Werkstückform, der Werkstoffzusammenhalt und die Masse bleiben dabei erhalten.
Các lực bên ngoài làm biến dạng dẻo hình dạng của phôi, kết cấu của vật liệu và khối lượng vẫn giữ nguyên.
Durch die Umformverfahren werden vorgefertigte metallische und nicht Werkstücke durch die Einwirkung von äußeren Kräften bildsam in der Form verändert.
Qua phương pháp biến dạng và dưới tác dụng của lực bên ngoài, các phôi kim loại và phi kim loại tiền chế sẽ dễ dàng được tạo hình.
v Beteiligte Fremdleistungen planen, z.B. Lackieren.
Lập kế hoạch về trợ lực bên ngoài, thí dụ xưởng sơn.
Es wird ein kleiner Lenkrollradius angestrebt, um eine Beeinflussung der Lenkung durch äußere Kräfte gering zu halten.
Bán kính tâm lăn-trụ đứng cần phải nhỏ để giảm thiểu ảnh hưởng của lực bên ngoài vào quá trình lái.
äußere Kraft /f/L_KIM/
[EN] external force
[VI] ngoại lực, lực (từ) bên ngoài
lực (từ) bên ngoài
external force /vật lý/