Việt
lực cản dòng chảy
Anh
flow resistance
Sie hat wegen ihrer kleinen Baulänge und dem geringen Fließwiderstand wenig Druckund Temperaturverluste.
Do nó có kích thước ngắn và lực cản dòng chảy thấp nên áp suất và nhiệt độ ít bị giảm, đồng thời cũng có ưu điểm là vòi dễ làm sạch.
Ist eine größere Dämpfungskraft erforderlich, so muss der Durchflusswiderstand des Ölstromes vergrößert werden (Bild 1, Seite 510, links).
Nếu cần một lực giảm chấn lớn thì lực cản dòng chảy của dầu phải tăng lên (Hình 1, trang 510, bên trái).
Durch Verändern des Durchströmungswiderstandes für das Öl beim Hin- und Herbewegen des Kolbens ist eine Anpassung an die Fahrzeugeigenschaften möglich.
Việc thích nghi với đặc tính của xe có thể thực hiện được bằng cách thay đổi lực cản dòng chảy của dầu khi chuyển động qua lại của piston.
Andererseits wird dadurch auch der Durchflusswiderstand der Abgasanlage gering gehalten, weil durch den entstehenden Abgasgegendruck die Motorleistung beeinträchtigt wird.
Mặt khác, lực cản dòng chảy của hệ thống xả khí thải cũng được giữ thấp vì sự xuất hiện đối áp khí thải làm giảm công suất của động cơ.
DIN EN 1267 Armaturen – Messung des Strömungswiderstandes mit Wasser als Prüfmedium
DIN EN 1267 Phụ kiện công nghiệp – Đo lường lực cản dòng chảy dùng nước là chất kiểm định