Việt
lực từ
từ lực
Anh
magnetic force
magnetic field strength
Đức
magnetische Kraft
Die Feldlinien sind gedachte Linien, die je weils die Richtung der magnetischen Kraft angeben.
Đường sức là những đường tưởng tượng cho biết hướng của lực từ trường.
Kolbenschaft, Kolbenringnuten und Bolzennaben werden durch Reibung beansprucht.
Thân piston, rãnh xéc măng và bệ đỡ chốt chịu ứng lực từ ma sát.
Auf den kleineren Kolben wirkt die Kraft des Piezo-Aktormoduls.
Lực từ mô đun phần tử chấp hành áp điện tác động lên piston nhỏ.
Die Pumpe saugt das Öl aus dem Vorratsbehälter an und fördert es zum Steuerventil.
Máy bơm hút dầu thủy lực từ bình chứa và truyền tới van điều khiển.
Resultierende aus Kräften mit gleicher bzw. entgegen gesetzter Richtung
Hình 1: Hợp lực từ các lực cùng hướng hay ngược hướng
magnetische Kraft /f/ĐIỆN/
[EN] magnetic force
[VI] từ lực, lực từ
lực từ /n/PHYSICS/