Việt
từ lực
lực từ
Anh
magnetic force
force of loving kindness
Đức
Magnetskraft
magnetische Kraft
Aus dem Auftrieb eines je nach Standhöhe mehr oder weniger tief eintauchenden Körpers (Verdränger) kann auf die Standhöhe geschlossen werden.
Mức nạp của bình chứa có thể tính từ lực nâng của một vật thể (vật choán chỗ) theo vị trí của nó nằm sâu bao nhiêu trong bình chứa.
Die gestaltlose Anordnung ist beim PC auf die geringe Anziehung zwischen den Molekülketten zurückzuführen.
Việc sắp xếp không có hình dạng ở PC có nguồn gốc từ lực hút thấp giữa các mạch phân tử.
v Aus der Pleuelstangenkraft eine Drehkraft und damit ein Drehmoment erzeugen.
Tạo lực quay và do đó tạo được một momen xoắn từ lực thanh truyền.
Das Moment, gebildet aus Gewichtskraft und Schwerpunktabstand ist gleich mit dem Moment aus Zentrifugalkraft und Schwerpunktshöhe.
Momen được tạo nên bởi trọng lượng và chiều ngang trọng tâm có độ lớn bằng với momen được tạo nên từ lực ly tâm và độ cao trọng tâm.
magnetische Kraft /f/ĐIỆN/
[EN] magnetic force
[VI] từ lực, lực từ
magnetic force /điện/
Magnetskraft f.