Việt
lan tỏa
lan ra
Anh
disseminated
Đức
mitteilen
So können Luftschadstoffe beispielsweise durch die meteorologischen Verhältnisse weiträumig verfrachtet oder durch luftchemische Reaktionen mit Wasser und anderen Luftbestandteilen verändert werden (Bild 1, nachfolgende Seite).
Chẳng hạn như chất ô nhiễm không khí có thể được các điều kiện khí tượng làm lan tỏa trong một khu vực rộng lớn hay được biến đổi bởi những phản ứng hóa học khí quyển với nước và những thành phần không khí khác (Hình 1, trang sau).
Durch die sich ausbreitende Wärme steigt der elektrische Widerstand in der Regelwendel an. Der Strom wird dadurch so weit reduziert, dass der Glühstift nicht überhitzt.
Sức nóng lan tỏa làm cho điện trở của dây điều chỉnh tăng lên nên tự động làm giảm dòng điện và giữ cho nhiệt độ xông không quá cao.
Morgendliche Laute wandern durch die Straßen, wie der Duft von Brot.
Những âm thanh buổi sáng sớm lan tỏa trên đường phố như mùi thơm bánh mì.
Sounds of morning drift through the streets like the smell of bread.
die Stimmung teilte sich uns allen mit
sự hào hứng lan truyền trong tất cả chúng tôi.
mitteilen /(sw. V.; hat)/
lan tỏa; lan ra;
sự hào hứng lan truyền trong tất cả chúng tôi. : die Stimmung teilte sich uns allen mit