Việt
đô'i với
liên quan với
Đức
bezuglich
Stellen Sie die Bedeutung der Größe KS (Monod-Konstante) im Zusammenhang mit der Wachstumsgeschwindigkeit von Mikroorganismen dar.
Diễn tả ý nghĩa của độ lớn KS (hằng số Monod) trong liên quan với tốc độ tăng trưởng của vi sinh vật.
Bei der Durchführung gentechnischer Arbeiten genügt es in der Regel nicht, sich nur mit den oben genannten Verordnungen des GenTG auseinanderzusetzen, da in den biologischen Laboren auch mit nicht gentechnisch veränderten Organismen (Wildtyp) gearbeitet wird.
Trong thực hành kỹ thuật di truyền, nếu chỉ mổ xẻ các quy định GenTG nói trên thì chưa đủ, vì trong các phòng thí nghiệm sinh học cũng có nhiều việc liên quan với sinh vật không chuyển gen (loại hoang dã).
Die Benennung kann Befehlsform oder einfach hinweisende Form mit Bezug zum Ausgang haben, z.B.
Tên gọi có thể dưới dạng câu lệnh hay đơn giản dạng chỉ dẫn liên quan với đầu ra, t.d.
:: Gesonderte Ausweisung von Fehlern, die miteinander in Beziehung stehen können.
:: Định danh một cách chọn lọc các lỗi có thể liên quan với nhau.
Grundsätzlich hängen die Fähigkeiten von Stoffen elektrischen Strom oder Wärme zu leiten zusammen.
Nói chung, khả năng dẫn điện hoặc dẫn nhiệt của các chất đều liên quan với nhau.
bezügliches Fürwort
đại từ quan hệ (Relativpronomen ).
bezuglich /(Adj.)/
đô' i với; liên quan với (sich beziehend);
đại từ quan hệ (Relativpronomen ). : bezügliches Fürwort