TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lim

lim

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giá trị giới hạn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
lim =

thành phố thủ đô của nước Malawi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lim =

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

lim

Limes

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
lim =

Lilongwe

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Limes (z. B. Limes von 1/x für x gegen ± ? ist 0, d. h. die Funktion y = 1/x besitzt für x ? ± ? den Grenzwert 0)

Giới hạn (t.d. lim của 1/x khi x tiến đến ± ∞ là 0, nghĩa là hàm y = 1/x có giá trị giới hạn là 0 khi x  ± ∞)

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Die Philosophen sitzen mit halboffenen Augen da und vergleichen untereinander ihre jeweilige Zeitästhetik.

Các triết gia ngồi lim dim mặt, so sánh mỹ-học-thời-gian của họ với nhau.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

The philosophers sit with half-opened eyes and compare their aesthetics of time.

Các triết gia ngồi lim dim mặt, so sánh mỹ-học-thời-gian của họ với nhau.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Limes /['li:mes], der; -, -/

(Math ) lim; giá trị giới hạn (Zeichen: lim);

Lilongwe

thành phố thủ đô của nước Malawi; lim =;

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

lim

(thực) cây lim Eisenbaum m; gỗ lim Eisenholz n