kaolin /hóa học & vật liệu/
loài đất sét trắng (có chứa nhôm và silic được tính chế và xay thành bột làm chất hấp thụ)
kaolin /toán & tin/
loài đất sét trắng (có chứa nhôm và silic được tính chế và xay thành bột làm chất hấp thụ)
kaolin /thực phẩm/
loài đất sét trắng (có chứa nhôm và silic được tính chế và xay thành bột làm chất hấp thụ)
kaolin /điện/
loài đất sét trắng (có chứa nhôm và silic được tính chế và xay thành bột làm chất hấp thụ)
kaolin
loài đất sét trắng (có chứa nhôm và silic được tính chế và xay thành bột làm chất hấp thụ)
kaolin /hóa học & vật liệu/
loài đất sét trắng (có chứa nhôm và silic được tính chế và xay thành bột làm chất hấp thụ)