kaolin /xây dựng/
cao lanh
kaolin /hóa học & vật liệu/
loài đất sét trắng (có chứa nhôm và silic được tính chế và xay thành bột làm chất hấp thụ)
kaolin /toán & tin/
loài đất sét trắng (có chứa nhôm và silic được tính chế và xay thành bột làm chất hấp thụ)
kaolin /thực phẩm/
loài đất sét trắng (có chứa nhôm và silic được tính chế và xay thành bột làm chất hấp thụ)
kaolin /điện/
loài đất sét trắng (có chứa nhôm và silic được tính chế và xay thành bột làm chất hấp thụ)
kaolin
loài đất sét trắng (có chứa nhôm và silic được tính chế và xay thành bột làm chất hấp thụ)
kaolin /hóa học & vật liệu/
loài đất sét trắng (có chứa nhôm và silic được tính chế và xay thành bột làm chất hấp thụ)
kaolin
caolin
china clay washing, kaolin /hóa học & vật liệu/
sự đãi cao lanh
Đất sét gốm tạo thành từ đá, nó giữ được màu trắng hay gần trắng khi nung; nó cũng được sử dụng như là chất hấp phụ và cả trong y học.(Tên của một địa điểm ở Trung Quốc mà nổi tiếng từ lâu là nguồn nguyên liệu cao lanh.).
A ceramic clay made from this rock, which remains white or nearly white upon firing; also used as an adsorbent and in medicine. (Named for a site in China that was a noted early source of this material.).