TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

loại cây

giống nho

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

loại dây nho

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

loại cây

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

loại cây

Gewächs

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Hierzu werden schnell wachsende Gehölze (z. B. Pappeln) auf dem kontaminierten Gelände angepflanzt.

Để đạt mục đích này người ta trồng các loại cây mọc nhanh (thí dụ như cây dương) trong khu vực bị ô nhiễm.

Pflanzenschutzgesetz PflSchG. Es dient dem Schutz der Kulturpflanzen und Pflanzenerzeugnisse vor Schadorganismen und Krankheiten.

Luật bảo vệ thực vật (PflSchG). Luật này nhằm bảo vệ các loại cây trồng và nông sảntrước những sinh vật gây hại và bệnh tật.

Obwohl die Erzeugung von gv-Pflanzen gut erforscht ist, ist die Liste der weltweit existierenden und auch tatsächlich angebauten gv-Nutzpflanzen überschaubar (Tabelle 1).

Mặc dù việc sản xuất các loại cây trồng chuyển gen được nghiên cứu nhiều, nhưng danh sách cây trồng chuyển gen trên thế giới hiện tại không nhiều (Bảng 1).

Das Breitbandherbizid Glyphosat wirkt auf nahezu alle Pflanzen toxisch, indem es ein Enzym des Aminosäurestoffwechsels hemmt.

Thuốc diệt cỏ phổ rộng glyphosat có tác dụng độc hại đại trà đến hầu các loại cây trồng, do ức chế một enzyme trong quá trình chuyển hóa amino acid.

Alle diese Pflanzen sind kohlenhydratreich und eignen sich besonders für den Prozess der alkoholischen Gärung, bei der Zucker (Glukose C6H12O6) von Hefen (meist die Back- bzw. Brauhefe Saccharomyces cerevisiae) in Ethanol C2H5OH und Kohlenstoffdioxid CO2 umgewandelt wird:

Những loại cây này rất giàu carbohydrate và đặc biệt thích hợp cho quá trình lên men rượu, ở đó đường (glucose C6H12O6) được nấm men (thường là men bánh hoặc men bia Saccharomyces cerevisiae) chuyển đổi thành ethanol C2H5OH và carbon dioxide CO2:

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Gewächs /[ga'veks], das; -es, -e/

giống nho; loại dây nho; loại cây;