Việt
loại khí
cho khí dưới hầm mỏ thoát hết ra
thải khí
Anh
deaerate
degas
degasification
degasify
degassing
Đức
ausgasen
Entsprechend wird Erdgas mit hohem Heizwert in der Qualität H bzw. Erdgas mit geringerem Heizwert in der Qualität L angeboten.
Tương ứng với điều này, loại khí thiên nhiên có trị số phát nhiệt cao, phẩm chất H (high) hoặc loại khí thiên nhiên với trị số phát nhiệt thấp, phẩm chất L (low) hiện nay, được cung ứng trên thị trường.
Als Brennergase werden fast alle handelsüblichen Heizgase verwendet.
Hầu như tất cả các loại khí đốt thông thườngtrên thị trường đều có thể sử dụng được.
:: Frei von Treibgasen und anderen chemischen Treibmitteln (FCKW-frei).
:: Không cầ n đến các loại khí và các hóa chấ t làm trươngnở (không chứa CFC - chlorfluorocarbon làm hại tầngozon).
Nennen Sie wichtige Treibhausgase.
Nêu tên cho một loại khí nhà kính quan trọng.
Durch Sterilfiltration lassen sich hitzeempfindliche Flüssigkeiten und Gase keimfrei machen.
Bằng lọc vô trùng, các chất lỏng nhạy cảm với nhiệt và các loại khí có thể được tiệt trùng.
ausgasen /(sw. V)/
(ist) (Bergbau) cho khí dưới hầm mỏ thoát hết ra; loại khí; thải khí;
loại (bỏ) khí
deaerate, degas, degasification, degasify, degassing