TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

loại trước

Loại trước

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

đầu

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

Ở trước

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

Anh

loại trước

the former

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

former

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Vorbereitung von Metalloberflächen vor dem Beschichten

Khâu chuẩn bị bề mặt kim loại trước khi thực hiện tráng phủ

Da jedoch in der Praxis z.T. immer noch die Systematik der ehemaligen DIN 17 007, Bl. 2, verwendet wird, soll diese hier ebenfalls erläutert werden.

Nhưng vì trong thực tiễn một phần vẫn còn sử dụng hệ phân loại trước đây là chuẩn DIN 17 007, tờ 2, nên chuẩn này cũng được chú giải.

Soll noch nach der Art des Faser- oder Whiskermetalls unterschieden werden, kann dies durch einen Vorsatz vor dem Zeichen für die Faseroder Whiskerart geschehen, z. B. Cu-MFK (Cu für Kupfer) oder St-MFK (St für Stahl).

Nếu cần phải phân biệt loại sợi kim loại với sợi tinh thể kim loại (Whiskermetalls), thì có thể viết ký hiệu (kim loại) trước ký hiệu của loại sợi kim loại hoặc loại sợi tinh thể, t.d. Cu-MFK (Cu: Ký hiệu của đồng) hoặc St-MFK (St ký hiệu của thép).

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

the former

Loại trước, đầu

former

Ở trước, loại trước