Việt
Loại trước
đầu
Ở trước
Anh
the former
former
Vorbereitung von Metalloberflächen vor dem Beschichten
Khâu chuẩn bị bề mặt kim loại trước khi thực hiện tráng phủ
Da jedoch in der Praxis z.T. immer noch die Systematik der ehemaligen DIN 17 007, Bl. 2, verwendet wird, soll diese hier ebenfalls erläutert werden.
Nhưng vì trong thực tiễn một phần vẫn còn sử dụng hệ phân loại trước đây là chuẩn DIN 17 007, tờ 2, nên chuẩn này cũng được chú giải.
Soll noch nach der Art des Faser- oder Whiskermetalls unterschieden werden, kann dies durch einen Vorsatz vor dem Zeichen für die Faseroder Whiskerart geschehen, z. B. Cu-MFK (Cu für Kupfer) oder St-MFK (St für Stahl).
Nếu cần phải phân biệt loại sợi kim loại với sợi tinh thể kim loại (Whiskermetalls), thì có thể viết ký hiệu (kim loại) trước ký hiệu của loại sợi kim loại hoặc loại sợi tinh thể, t.d. Cu-MFK (Cu: Ký hiệu của đồng) hoặc St-MFK (St ký hiệu của thép).
Loại trước, đầu
Ở trước, loại trước