TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

loại trừ hoàn toàn

không được đề cập đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

loại trừ hoàn toàn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

loại trừ hoàn toàn

verbieten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Deshalb müssen im medizinischen Bereich, aber auch im Produktionsbereich der pharmazeutischen-, biotechnischen- und Lebensmittelindustrie Mikroorganismen durch Maßnahmen der Produktions- und Personalhygiene so weit wie möglich vermindert und Krankheitserreger durch Desinfektion ausgeschlossen werden.

Vì vậy trong lĩnh vực y tế, bộ phận chế tạo dược phẩm, kỹ thuật sinh học và thực phẩm phải có những biện pháp vệ sinh trong sản xuất và vệ sinh nhân viên để giảm tối đa và loại trừ hoàn toàn các mầm bệnh qua việc khử trùng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verbieten /(st. V.; hat)/

không được đề cập đến; loại trừ hoàn toàn;