Việt
huệ
huệ tây
loa kèn
bách hợp .
Đức
Lilie
Einige Zeit später, vielleicht am folgenden Tag, kommt er, sie haken sich unter, gehen zu den Gärten, schlendern vorbei an den Beeten mit Tulpen, Rosen, Türkenbund und bärtigen Glockenblumen, sitzen unermeßlich lange auf einer weißen Bank aus Zedernholz.
Một lúc sau, có thể là ngày hôm sau, hai người quàng tay nhau đi tới khu vườn nọ, nhàn tản qua những luống tuy líp, hồng, huệ và loa kèn, và họ ngồi thật lâu trên một ghế băng bằng gỗ tuyết tùng sơn trắng.
Some time later, perhaps on the following day, he arrives, they lock arms, walk to the gardens, stroll by the groupings of tulips, roses, martagon lilies, alpine columbines, sit on a white cedar bench for an unmeasurable time.
Lilie /í =, -n/
cây] huệ, huệ tây, loa kèn, bách hợp (Lilium L.).