TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

luân thường

luân thường

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm
Từ điển Tầm Nguyên

Anh

luân thường

ethics

 
TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm

Đức

luân thường

Moralgesetz

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

allgemeine Regel

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Sitte

 
TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm
Từ điển Tầm Nguyên

Luân Thường

Luân: luân thường. Năm đạo thường giữa: vua tôi, cha con, vợ chồng, anh em, bằng hữu, Thường: phép tắc thường mà loài người nên theo. Luân thường quyết gánh lấy mình. Hoa Tiên

TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm

Luân Thường

[EN] ethics

[DE] Sitte

[VI] Luân Thường

[VI] đức lý phổ thông trong xã hội

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

luân thường

Moralgesetz n; allgemeine Regel f