keingutesHaaranjmdm,etwlassen /(ugs.)/
chỉ nói xấu;
luôn miệng nói lời chê bai;
dè bỉu (về người nào hay việc gì);
thành ngữ này có hai nghĩa: (a) ăn rất nhiều bằng tiền của người nào, ãn sạch túi ai : jmdm. die Haare vom Kopf fressen (đùa) : (b) ăn khống biết no là người thích chỉ huy, thích ra lệnh, người sẵn sàng tranh cãi : Haare auf den Zähnen haben lo lắng Ad chuyện gì không đâu, lo lắng không cần thiết : sich (Dativ) über, wegen etw. keine grauen Haare wachsen lassen (ugs.) bấỉ rối hay tuyệt vọng đến mức không biết phải làm gì, vò đầu bút tai : sich (Dativ) die Haare raufen không làm hại dù chỉ một cọng tóc của ai/bất kỳ người nào : jmdm. kein Haar/nieman- dem ein Haar krümmen [können] (ugs.) không chắc chắn, chỉ có cơ may (thành công) nhỏ nhoi : an einem Haar hängen (ugs.) đi quá xa vấn đề, cường điệu : etw. an/bei den Haaren herbeiziehen (ugs.) rất chính xác, rất tỉ mỉ : auf ein Haar/aufs Haar (ugs.) bắt đầu tranh cãi với nhau : sich in die Haare geraten (ugs.) cãi nhau dữ dội : sich in den Haaren liegen (ugs.) (ugs.): cụm từ này có hai nghĩa: (a) suýt nữa, một chút, chút xíu, tí chút, tí tẹo, hầu nhữ, gần như : um ein Haar, ums Haar : (b) chỉ (có) một chút xíu, rất ít, rất nhỏ không chút nào, hoàn toàn không. : nicht [um] ein Haar, [um] kein Haar (ugs.)