TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

etwlassen

chỉ nói xấu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

luôn miệng nói lời chê bai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dè bỉu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mái tóc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lông thú

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tuyết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lông

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

etwlassen

keingutesHaaranjmdm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

etwlassen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdm. die Haare vom Kopf fressen (đùa)

thành ngữ này có hai nghĩa: (a) ăn rất nhiều bằng tiền của người nào, ãn sạch túi ai

(b) ăn khống biết no

Haare auf den Zähnen haben

là người thích chỉ huy, thích ra lệnh, người sẵn sàng tranh cãi

sich (Dativ) über, wegen etw. keine grauen Haare wachsen lassen (ugs.)

lo lắng Ad chuyện gì không đâu, lo lắng không cần thiết

sich (Dativ) die Haare raufen

bấỉ rối hay tuyệt vọng đến mức không biết phải làm gì, vò đầu bút tai

jmdm. kein Haar/nieman- dem ein Haar krümmen [können] (ugs.)

không làm hại dù chỉ một cọng tóc của ai/bất kỳ người nào

an einem Haar hängen (ugs.)

không chắc chắn, chỉ có cơ may (thành công) nhỏ nhoi

etw. an/bei den Haaren herbeiziehen (ugs.)

đi quá xa vấn đề, cường điệu

auf ein Haar/aufs Haar (ugs.)

rất chính xác, rất tỉ mỉ

sich in die Haare geraten (ugs.)

bắt đầu tranh cãi với nhau

sich in den Haaren liegen (ugs.)

cãi nhau dữ dội

um ein Haar, ums Haar

(ugs.): cụm từ này có hai nghĩa: (a) suýt nữa, một chút, chút xíu, tí chút, tí tẹo, hầu nhữ, gần như

(b) chỉ (có) một chút xíu, rất ít, rất nhỏ

nicht [um] ein Haar, [um] kein Haar (ugs.)

không chút nào, hoàn toàn không.

sie hat schönes, schwarzes Haar

nàng có mái tóc đen rất dẹp.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

keingutesHaaranjmdm,etwlassen /(ugs.)/

chỉ nói xấu; luôn miệng nói lời chê bai; dè bỉu (về người nào hay việc gì);

jmdm. die Haare vom Kopf fressen (đùa) : thành ngữ này có hai nghĩa: (a) ăn rất nhiều bằng tiền của người nào, ãn sạch túi ai (b) ăn khống biết no : Haare auf den Zähnen haben : là người thích chỉ huy, thích ra lệnh, người sẵn sàng tranh cãi sich (Dativ) über, wegen etw. keine grauen Haare wachsen lassen (ugs.) : lo lắng Ad chuyện gì không đâu, lo lắng không cần thiết sich (Dativ) die Haare raufen : bấỉ rối hay tuyệt vọng đến mức không biết phải làm gì, vò đầu bút tai jmdm. kein Haar/nieman- dem ein Haar krümmen [können] (ugs.) : không làm hại dù chỉ một cọng tóc của ai/bất kỳ người nào an einem Haar hängen (ugs.) : không chắc chắn, chỉ có cơ may (thành công) nhỏ nhoi etw. an/bei den Haaren herbeiziehen (ugs.) : đi quá xa vấn đề, cường điệu auf ein Haar/aufs Haar (ugs.) : rất chính xác, rất tỉ mỉ sich in die Haare geraten (ugs.) : bắt đầu tranh cãi với nhau sich in den Haaren liegen (ugs.) : cãi nhau dữ dội um ein Haar, ums Haar : (ugs.): cụm từ này có hai nghĩa: (a) suýt nữa, một chút, chút xíu, tí chút, tí tẹo, hầu nhữ, gần như (b) chỉ (có) một chút xíu, rất ít, rất nhỏ : nicht [um] ein Haar, [um] kein Haar (ugs.) : không chút nào, hoàn toàn không.

keingutesHaaranjmdm,etwlassen /(ugs.)/

(o Pl ) mái tóc (das Kopfhaar);

sie hat schönes, schwarzes Haar : nàng có mái tóc đen rất dẹp.

keingutesHaaranjmdm,etwlassen /(ugs.)/

(o Pl ) lông thú (Fell);

keingutesHaaranjmdm,etwlassen /(ugs.)/

(meist PI ) (Bot ) tuyết; lông (trên lá cây, thân cây, quả cây);