Việt
Mài khôn
mài bóng
mài láng
Anh
honing
Đức
Honen
Bei hochbelasteten und schnelllaufenden Wellen und Achsen werden die Zapfen randschichtgehärtet und geschliffen.
Khi các trục quay nhanh và chịu tải lớn, các ngõng trục thường được tôi bề mặt và mài láng.
Danach werden sie feingebohrt und gehont.
Sau đó chúng được doa tinh và mài khôn (mài láng).
Das anschließende Honen erfolgt auf einer Honmaschine.
Tiếp đó, mài khôn (mài láng) được thực hiện trên máy mài khôn.
v kein Verglasen bei hoher thermischer Belastung (bis 800 °C), gute Wärmeleitung.
Không bị mài láng khi chịu tải nhiệt cao (đến 800 °C); độ dẫn nhiệt tốt
Passschrauben (Bild 5) sind mit ihrem geschliffenen Schaft, dessen Durchmesser etwas größer ist als der Gewindedurchmesser, in die geriebene Bohrung der Werkstücke eingepasst.
Bu lông định vị chính xác (Hình 5) với thân mài láng và đường kính hơi lớn hơn đường kính đỉnh ren, được lắp khít vào lỗ khoan miết láng của chi tiết.
[EN] honing
[VI] Mài khôn, mài bóng, mài láng