TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mài láng

Mài khôn

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

mài bóng

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

mài láng

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Anh

mài láng

honing

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Đức

mài láng

Honen

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bei hochbelasteten und schnelllaufenden Wellen und Achsen werden die Zapfen randschichtgehärtet und geschliffen.

Khi các trục quay nhanh và chịu tải lớn, các ngõng trục thường được tôi bề mặt và mài láng.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Danach werden sie feingebohrt und gehont.

Sau đó chúng được doa tinh và mài khôn (mài láng).

Das anschließende Honen erfolgt auf einer Honmaschine.

Tiếp đó, mài khôn (mài láng) được thực hiện trên máy mài khôn.

v kein Verglasen bei hoher thermischer Belastung (bis 800 °C), gute Wärmeleitung.

Không bị mài láng khi chịu tải nhiệt cao (đến 800 °C); độ dẫn nhiệt tốt

Passschrauben (Bild 5) sind mit ihrem geschliffenen Schaft, dessen Durchmesser etwas größer ist als der Gewindedurchmesser, in die geriebene Bohrung der Werkstücke eingepasst.

Bu lông định vị chính xác (Hình 5) với thân mài láng và đường kính hơi lớn hơn đường kính đỉnh ren, được lắp khít vào lỗ khoan miết láng của chi tiết.

Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Honen

[EN] honing

[VI] Mài khôn, mài bóng, mài láng