Việt
màng cách
rào cách
Anh
orifice plate
parting wall
Gießharzeinlage oder Schallschutzfolie
Lớp đệm bằng chất dẻo keo hay màng cách âm
Anschließend wird das Laminat mit Trenn-, Saug- und Vakuumfolie luftdicht abgedeckt.
Kế đến, laminate được phủ kín với màng cách ly, màng hút và màng chân không.
Um dies zu vermeiden wird zum Schutz der Schweißanlagen die untere Kondensatorplatte mit Folien zur Schutzisolierung (z. B. aus Hartpapier, Silikon oder PTFE) abgedeckt.
Để tránh tình trạngđó và để bảo vệ các thiết bị hàn, tấm tụ điện bên dưới được phủ bằng màng cách điện (thídụ giấy bìa cứng, silicon hoặc PTFE).
Aufgrund dieser Eigenschaften wird PSU für hochbeanspruchte Bauteile für Tageslichtprojektoren, elektrische Schalter, chirurgische Pinzetten, sowie für Membranen und Elektroisolierfolien verwendet.
Do đặc tính này nên PSU được sử dụng làm các bộ phận đòi hỏi cao như các đèn chiếu ban ngày, công tắc điện, nhíp kẹp giải phẫu cũng như màng mỏng và màng cách điện.
màng cách, rào cách
orifice plate /hóa học & vật liệu/