Việt
màng chất dẻo
tấm chất dẻo
tấm chất dẻo mỏng
Anh
laminated sheet
plastic film
Đức
Schichtstofftafel
Schichtstoffolie
Als Trägerbahnen kommen u.a. Textilien, Papiere, Metall- und Kunststofffolien, sowie Holzfurniere zum Einsatz.
Vật liệu nền được sử dụng thường là hàng dệt, giấy, màng kim loại mỏng, màng chất dẻo cũng như ván ép.
Zum Schweißen von Kunststofffolien wie z. B. Dachbahnen für Flachdächer, Teichfolien oder für Folien im Deponiebau, wird häufig das Heizkeilschweißen (Bild 5) eingesetzt.
Hàn với con nêm nung (Hình 5) thường được sử dụng để hàn màng chất dẻo, thí dụ dải băng lợp nóc dùng cho nóc bằng, màng lót ao hồ hoặc màng (chống thấm) lót dưới các bãi rác/chất phế thải.
Das VSG besteht aus zwei oder mehr übereinanderliegenden Scheiben, die durch zähelastische, hochreißfeste Polyvinyl-Butyral-Folien (PVB-Folien) mit Dicken zwischen 0,35 mm bis 0,7 mm zu einer Einheit verbunden sind.
Kính ghép an toàn nhiều lớp bao gồm hai hay nhiều tấm kính chồng lên nhau, được liên kết với nhau bởi màng chất dẻo PVB (polyvinyl-butyral) dai, đàn hồi và có độ bền xé cao với độ dày từ 0,35 mm đến 0,7 mm thành một thể thống nhất.
Schichtstofftafel /f/C_DẺO/
[EN] laminated sheet
[VI] tấm chất dẻo, màng chất dẻo
Schichtstoffolie /f/XD/
[VI] tấm chất dẻo mỏng, màng chất dẻo
laminated sheet, plastic film