TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tấm chất dẻo

tấm chất dẻo

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

màng chất dẻo

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

lá chất dẻo

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

chất dẻo tấm nhiều lớp

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

tấm chất dẻo

plastic sheet

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

 plastic blanket

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 plastic sheet

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

plastic blanket

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

laminated sheet

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

laminate

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

laminated plastic

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

tấm chất dẻo

Kunststofffolie

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Schichtstofftafel

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Schichtstoff

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Eine Metallplatte ist im Gegensatz zu einer gespritzten Kunststoffplatte verzugsfreier.

Trái lại một tấm kim loạikhông bị co rút như tấm chất dẻo được phun.

Beim Positivformen wird die zugeschnittene Kunststoffplatte zunächst auf Umformtemperatur gebracht.

Trong tạo dạng dương, trước tiên tấm chất dẻo cắt sẵn được nung đến nhiệt độ biến dạng.

Hierzu werden zwei Platten gleichzeitig erwärmt, umgeformt und miteinander verschweißt.

Trongphương pháp này, hai tấm chất dẻo được gia nhiệt cùng lúc, tạo dạng và hàn lại với nhau.

Das Abkanten von Kunststofftafeln findet vor allem in der Klima- und Lüftungstechnik und im Apparatebau Anwendung.

Chấn cạnh tấm chất dẻo được áp dụng chủ yếu trong kỹ thuật thông gió và điều hòa không khí và trong ngành chế tạo thiết bị.

Für die Herstellung von Flachfolien und Kunststoffplatten aus Thermoplasten (großes Verhältnis Breite/Dicke) verwendet man Breitschlitzwerkzeuge.

Khuôn khe hở khổ rộng được dùng để sản xuất màng phẳng và tấm chất dẻo bằng nhựa nhiệt dẻo (có tỷ lệ chiều ngang/bề dày lớn).

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Schichtstofftafel /f/C_DẺO/

[EN] laminated sheet

[VI] tấm chất dẻo, màng chất dẻo

Schichtstoff /m/C_DẺO/

[EN] laminate, laminated plastic

[VI] lá chất dẻo, tấm chất dẻo, chất dẻo tấm nhiều lớp

Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Kunststofffolie

[EN] plastic sheet

[VI] tấm chất dẻo

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 plastic blanket, plastic sheet /hóa học & vật liệu;điện;điện/

tấm chất dẻo

plastic blanket

tấm chất dẻo

plastic sheet

tấm chất dẻo