Việt
tấm chất dẻo
màng chất dẻo
lá chất dẻo
chất dẻo tấm nhiều lớp
Anh
plastic sheet
plastic blanket
laminated sheet
laminate
laminated plastic
Đức
Kunststofffolie
Schichtstofftafel
Schichtstoff
Eine Metallplatte ist im Gegensatz zu einer gespritzten Kunststoffplatte verzugsfreier.
Trái lại một tấm kim loạikhông bị co rút như tấm chất dẻo được phun.
Beim Positivformen wird die zugeschnittene Kunststoffplatte zunächst auf Umformtemperatur gebracht.
Trong tạo dạng dương, trước tiên tấm chất dẻo cắt sẵn được nung đến nhiệt độ biến dạng.
Hierzu werden zwei Platten gleichzeitig erwärmt, umgeformt und miteinander verschweißt.
Trongphương pháp này, hai tấm chất dẻo được gia nhiệt cùng lúc, tạo dạng và hàn lại với nhau.
Das Abkanten von Kunststofftafeln findet vor allem in der Klima- und Lüftungstechnik und im Apparatebau Anwendung.
Chấn cạnh tấm chất dẻo được áp dụng chủ yếu trong kỹ thuật thông gió và điều hòa không khí và trong ngành chế tạo thiết bị.
Für die Herstellung von Flachfolien und Kunststoffplatten aus Thermoplasten (großes Verhältnis Breite/Dicke) verwendet man Breitschlitzwerkzeuge.
Khuôn khe hở khổ rộng được dùng để sản xuất màng phẳng và tấm chất dẻo bằng nhựa nhiệt dẻo (có tỷ lệ chiều ngang/bề dày lớn).
Schichtstofftafel /f/C_DẺO/
[EN] laminated sheet
[VI] tấm chất dẻo, màng chất dẻo
Schichtstoff /m/C_DẺO/
[EN] laminate, laminated plastic
[VI] lá chất dẻo, tấm chất dẻo, chất dẻo tấm nhiều lớp
[EN] plastic sheet
[VI] tấm chất dẻo
plastic blanket, plastic sheet /hóa học & vật liệu;điện;điện/