Việt
màu đậm
màu thầm
tính chất mạnh mẽ
Đức
Sattheit
Häufig sind die Schnecken im Austragsbereich mit Mischteilen versehen, um bei Zugabe von Farbkonzentraten eine optimale Verteilung zu gewährleisten (Bild 3).
Thông thường, tại vùngnhiên liệu thoát ra còn có thêm bộ phận trộnđể đạt được phân bố tối ưu trong trường hợptrộn thêm bột màu đậm đặc (Hình 3).
In vielen Bereichen der Kunststoffverarbeitungwerden Farbkonzentrate, so genannte Masterbatches, mit dem Granulat vermischt (Bild 1).
Trong nhiều lĩnh vực gia công chất dẻo, loại bột màu cô đặc, hay còn được gọi là hỗn hợpbột màu đậm đặc, được dùng để pha trộn vớihạt nhựa (Hình 1).
Handelt es sich dabei umeinen eher seltenen Vorgang, ist es durchausmöglich, dass der Anteil von wenigen Prozentdes Farbkonzentrates abgewogen und per Hand mit einem Rührwerkzeug untergemischtwird.
Nếu đây là một quy trình tương đối ít khi ứngdụng, chỉ cần cân một lượng nhỏ vài phần trămchất màu đậm đặc rồi dùng dụng cụ trộn cầmtay để trộn hai vật liệu với nhau.
Dunkle Werkstoffe kann man mit Kreide weißen.
Vật liệu màu đậm có thể được vạch dấu với phấn vẽ.
Eigenschaften: Nur dunkle Farben, hart, spröde, klebbar, nicht lichtecht, wird braun, hat Phenolgeruch.
Đặc tính: Chỉ có màu đậm, cứng, giòn, dán được, màu không bền ánh sáng, chuyển sang màu nâu, có mùi phe-nol.
Sattheit /die; -/
màu đậm; màu thầm; tính chất mạnh mẽ;