Việt
máy ép thủy lực
Anh
hydraulic press
aỉl-hydraulỉc press
Đức
Hydraulische Presse
386 Hydraulische Pressen
386 Máy ép thủy lực
Hauptsächlich werden hydraulische Pressen (siehe Kapitel 8.1.1) eingesetzt.
Ở đây chủ yếu máy ép thủy lực được sử dụng (xem mục 8.1.1).
Die eingesetzten Pressen sind in der Regel hydraulische Kurzhubpressen.
Các máy ép được sử dụng thường là máy ép thủy lực hành trình ngắn.
Beim Spritzgießen benutzt man einfach- und doppeltwirkende hydraulische Pressen.
Khi đúc ép chuyển, máy ép thủy lực tác động đơn hoặc kép được sử dụng.
Máy ép thủy lực
[VI] Máy ép thủy lực
[EN] Hydraulic press
[EN] hydraulic press
hydraulic press /xây dựng/
Hydraulic press