Việt
máy đo ghi
khí cụ ghi
dụng cụ ghi
Anh
recording instrument
Đức
registrierendes Meßgerät
Nach dem Abschalten des Motors wird der gesamte Frequenzbereich der Schwingung bis zum Stillstand durchlaufen und in einem Messgerät auf einer Scheibe aufgezeichnet (Bild 4).
Sau khi tắt động cơ, toàn bộ dải tần số của dao động bánh xe cho đến khi đứng yên được chạy qua và được máy đo ghi lại trên bảng tròn (Hình 4).
registrierendes Meßgerät /nt/TH_BỊ/
[EN] recording instrument
[VI] máy đo ghi, khí cụ ghi, dụng cụ ghi