TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

máy đo quang phổ

máy đo quang phổ

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

quang phổ kế

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Anh

máy đo quang phổ

spectrophotometer

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Đức

máy đo quang phổ

Spektralfotometer

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Aus apparativer Sicht existieren Fotometer, die bereits sämtliche Parameter der Nukleinsäure-Messung voreingestellt haben (Bild 2).

Trên thị trường hiện nay có nhiều máy đo quang phổ, trong đó các thông số của các nucleic acid đã được ghi sẵn (Hình 2).

Die Labormöbel und Arbeitsflächen müssen lediglich so beschaffen sein, dass sie leicht zu reinigen und zu desinfizieren sind. Außerdem muss ein Waschbecken vorhanden sein. Neben der üblichen Laborgrundausstattung, wie z.B. Kühlschrank, Waagen, pH-Meter, Reagenzglasschüttler, Magnetrührer, Zentrifuge, Fotometer und Küvetten, Wasserbad, Spritzflaschen und Glasgeräten, finden sich folgende Geräte und Einrichtungen in einem Mikrobiologielabor:

Đồ nội thất phòng thí nghiệm và bàn làm việc cần phải được tạo làm sao để dễ dàng rửa sạch và khử trùng.Ngoàiracònphảicómộtbồnrửa.Songsongvớicácthiếtbịcơbảnchẳnghạnnhưtủlạnh,cân, máy đo pH, máy rung ống nghiệm, máy khuấy từ tính, máy ly tâm, cuvette và máy đo quang phổ, bồn nước (water bath), chai xịt và các chai, hộp thủy tinh phòng thí nghiệm vi sinh, còn cần thêm:

Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Spektralfotometer

[EN] spectrophotometer

[VI] máy đo quang phổ, quang phổ kế [máy đo phổ + bộ dò tìm]