Việt
Máy đo thể tích
máy đo sự biến đổi thể tách
Anh
Volume meter
volumeter
Đức
Volumenmesser
Plethysmograph
Máy đo thể tích dòng chảy
Auswahl von Volumenmessgeräten
Chọn lựa máy đo thể tích
Messgeräte zur Erfassung des Volumens strömender Fluide siehe Kapitel MSR.
Máy đo thể tích của dòng chảy lỏng: Xin xem chương MSR
Volumetrische Durchflussmesser (Ovalradzähler, Ringkolbenzähler, Treibschieberzähler, Zahnradvolumenmesser u.a.) finden insbesondere Anwendung bei kleinsten Volumenströmen (Volumenströme bis 10 mL/h möglich), hochviskosen Messmedien und wenn sehr große Messgenauigkeit gefordert wird.
Máy đo thể tích dòng chảy (máy đếm dùng bánh răng bầu dục, máy đếm dùng piston vành khăn, máy đếm dùng con trượt đẩy, máy đo thể tích dùng bánh xe răng v.v.) đặc biệt dùng để đo thể tích dòng chảy cực nhỏ (có thể đến 10 mL/h), khi chất đo có độ nhờn cao và khi cần độ chính xác cao.
Plethysmograph /der, -en, -en (Med.)/
máy đo thể tích; máy đo sự biến đổi thể tách;
volumeter /đo lường & điều khiển/
máy đo thể tích
volumeter /hóa học & vật liệu/
[EN] Volume meter
[VI] Máy đo thể tích