ultrasonic depth finder
máy dò sâu siêu âm
ultrasonic depth finder /xây dựng/
máy dò sâu siêu âm
ultrasonic depth finder, echo sounding recorder, echometer, fathometer, sounding lead, sounding machine
máy dò sâu siêu âm
Vật nặng làm bằng chì, được buộc vào một sợi dây có vạch rõ kích thước, trên tàu dùng để xác định độ sâu của nước.; Dụng cụ gồm một guồng dây được làm nặng ở một đầu bằng cách gắn thêm các thiết bị đo ghi, và một bộ phận kéo dây dùng để đo chiều sâu của nước.
A heavy lead weight attached to a calibrated line; used aboard ships to determine depth measurements.; An apparatus that consists of a reel of wire weighted at one end, with a measuring and recording device attached to the weight, and a device for pulling in the wire; used to measure the depth of a body of water.
ultrasonic depth finder
máy dò sâu siêu âm
Một thiết bị đo thời gian trễ giữa lúc phát ra một tín hiệu siêu âm và lúc nhận tín hiệu dội lại, và chuyển sự trễ này thành phép đo khoảng cách.
A device that measures the time delay between the emission of an ultrasonic signal and the reception of the signal' s echo, and converts this delay into a measure of distance.