TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

máy hình

máy hình

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

máy hình

 camera

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Hydraulisch betätigte Auswerfer Direkt ans Werkzeug angebaute Auswerfer, die von der Maschine gesteuert werden (Bild 2).

:: Bộ phận đẩy vận hành bằng thủy lực Bộ phận đẩy gắn trực tiếp với khuôn được điều khiển bằng máy (Hình 2).

Die nach einem Baukastensystem des Maschinenherstellers (Bild 1) werden in verfügbaren Schneckenelemente

Các phần tử trục vít có trên thị trường được phân loại theo hệ thống mô đun của hãng chế tạo máy (Hình 1) như sau:

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Maschinenreibahle (Bild 3).

Mũi doa máy (Hình 3).

Kleinere Werkstücke spannt man in den Maschinenschraubstock (Bild 1).

Với những phôi nhỏ hơn người ta thường kẹp vào êtô máy (Hình 1).

Falze werden durch Biegen von Hand (Kanten, Bördeln) oder maschinell hergestellt (Bild 5).

Móc mí được tạo ra bằng cách uốn thủ công (tạo cạnh, gò dập mí) hoặc bằng máy (Hình 5).

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 camera /xây dựng/

máy hình