Việt
máy hình
Anh
camera
:: Hydraulisch betätigte Auswerfer Direkt ans Werkzeug angebaute Auswerfer, die von der Maschine gesteuert werden (Bild 2).
:: Bộ phận đẩy vận hành bằng thủy lực Bộ phận đẩy gắn trực tiếp với khuôn được điều khiển bằng máy (Hình 2).
Die nach einem Baukastensystem des Maschinenherstellers (Bild 1) werden in verfügbaren Schneckenelemente
Các phần tử trục vít có trên thị trường được phân loại theo hệ thống mô đun của hãng chế tạo máy (Hình 1) như sau:
Maschinenreibahle (Bild 3).
Mũi doa máy (Hình 3).
Kleinere Werkstücke spannt man in den Maschinenschraubstock (Bild 1).
Với những phôi nhỏ hơn người ta thường kẹp vào êtô máy (Hình 1).
Falze werden durch Biegen von Hand (Kanten, Bördeln) oder maschinell hergestellt (Bild 5).
Móc mí được tạo ra bằng cách uốn thủ công (tạo cạnh, gò dập mí) hoặc bằng máy (Hình 5).
camera /xây dựng/