Việt
máy quay
quay
máy tiện
chỗ đường vòng
bàn quay
bệ quay
Anh
rotary
rotating machine
spinner
Đức
Rundläufer
-maschine
Ein vorsterilisierter Kunststoffbeutel wird in einem Beutelbehälter mit Temperierungssystem und oben liegendem Rührmotor fixiert.
Một túi nhựa tiệt trùng trong một túi bình với hệ thống điều hòa nhiệt mà bên trên là một máy quay.
Oberflächenkamera
Máy quay phim kiểm soát bề mặt
DieSensoreinheit besteht aus einer Lichtquelle undeiner CCD-Kamera.
Bộ cảm biến gom một nguồn ánh sáng và một máy quay CCD.
Die CCD-Kameraim Empfangsteil misst die durch den Schattenwurf abgebildete Kontur des Messobjekts.
Máy quay CCD trong phầ'n thu nhận đo đường biên của vật thể dưới dạng bóng ảnh được phóng rọi.
Eine Zentrifuge ist eine Trennschleuder, welche bei schneller Rotationdie entstehende Zentrifugalkraft nutzt.
Máy ly tâm là một máy quay tách rời, máy này dùng lực ly tâm phát sinh khi quay tròn nhanh.
quay, máy quay, bàn quay, bệ quay
Máy quay, chỗ đường vòng, quay
-maschine /f =, -n/
máy quay, máy tiện;
rotating machine, spinner /điện lạnh/
Rundläufer /m/SỨ_TT/
[EN] rotating machine
[VI] máy quay