TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

máy sấy khô

Máy sấy khô

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

máy sấy khô

dryer

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

desiccator

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

drier

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 conditioner

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 desiccator

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 drier

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 dryer

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

máy sấy khô

Trockner

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Sollen Bioprodukte gleichzeitig zur besseren Handhabung und Verarbeitung zu Granulat (kompaktierte Körner aus gleichgroßen Partikeln) konfektioniert werden, was vor allem die Staubbildung vermindert, die Rieselfähigkeit verbessert und ein schnelleres Wiederauflösen beim späteren Gebrauch ermöglicht, werden Wirbelschichtgranulationstrockner eingesetzt.

Nếu muốn sản phẩm sinh học đồng thời dễ thao tác và chế biến thành dạng viên (hạt chắc gọn và có kích thước bằng nhau), chủ yếu nhằm giảm bụi, cải thiện khả năng linh động và sau này khi dùng đến có thể hòa tan nhanh hơn, thì sử dụng máy sấy khô xoáy lớp.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Bei starken Erschütterungen und Vibrationen – Dampftrockner – kleine Heizbäder – bei kleinen Kondensatmengen (Kleinwärmeaustauscher) – Heizschlangen – Pressen – bei sehr beengten Platzverhältnissen – Dampfleitungen.

Cho trường hợp có chấn động và rung chuyển mạnh- Máy sấy khô bằng hơi nước- Ở các phòng tắm hơi nhỏ- Ở các trường hợp có lượng ngưng tụ nhỏ- Vòng xoắn đun nóng-Máy nén thủy lực-Ở các nơi chật hẹp-Ống dẫn hơi.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

In einem am Ende der Nachkühlstrecke angeordneten Granulattrockner (7) wird das Granulat (8) vom Kühl- und Transportwasser abgetrennt.

Tại vị trí cuối cùng trong công đoạn làm nguội là máy sấy khô (7), hạt nhựa (8) được tách ra khỏi nước làm nguội và nước vận chuyển.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

desiccator

máy sấy khô

drier

máy sấy khô

dryer,drier

máy sấy khô

drier,dryer

máy sấy khô

 conditioner

máy sấy khô

 conditioner, desiccator, drier

máy sấy khô

Những loại máy dùng để làm khô những vật chất khác.

Any device or substance used to dry some material or object.

 desiccator

máy sấy khô

 drier

máy sấy khô

 drier,dryer

máy sấy khô

 dryer,drier

máy sấy khô

Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Trockner

[EN] dryer

[VI] Máy sấy khô