desiccator /xây dựng/
bộ máy sấy
desiccator
bộ sấy khô
desiccator
máy sấy
desiccator /y học/
bình hút ẩm
desiccator /điện/
bình khử ẩm
desiccator /hóa học & vật liệu/
bình làm khô
Một bình kín bằng thủy tinh kín khí có chứa một hóa chất nhằm hấp thu chất ẩm, sử dụng để giữa các vật liệu không cho tiếp xúc với độ ẩm.
A closed glass vessel with an airtight lid that contains a chemical to absorb moisture; used for keeping materials free from moisture.
desiccator
lò sấy, bình làm khô
desiccator /điện/
bộ máy sấy
desiccator /điện/
bộ sấy khô
desiccator
máy sấy khô
desiccator
máy hút ẩm
desiccator /hóa học & vật liệu/
chất hút ẩm
desiccator
chất khử ẩm
desiccator /điện/
chất khử ẩm
desicator, desiccator /xây dựng;toán & tin;toán & tin/
bộ máy sấy
conditioner, desiccator, drier
máy sấy khô
Những loại máy dùng để làm khô những vật chất khác.
Any device or substance used to dry some material or object.
dehydrating breather, desiccator, exsiccator
bình hút ẩm
air dehumidifier, dehumidifying apparatus, desiccator, exsiccator, humidifier
máy hút ẩm không khí
dehydrating agent, dehydrator, desiccator, drier, dryer, silica gel, phosphorus pentoxide /điện/
chất hút ẩm
Khi phản ứng với hơi ẩm sẽ trở thành dẻo nên không dùng riêng rẽ được.