Việt
máy siêu âm
máy quét bằng chùm tia
Anh
echograph
ultrasonic tester
Đức
Scanner
Bei allen Tätigkeiten muss darauf geachtet werden, dass Aerosolbildung soweit möglich vermieden wird (z. B. beim Umfüllen, Rühren, Hochdruckpressen, Beimpfen, Schütteln, Pipettieren, Zentrifugieren und Arbeiten mit Ultraschall).
Tất cả các hoạt động phải lưu ý tránh tạo ra hỗn hợpa erosol (thí dụ rót, khuấy, ép áp lực cao, tiêm phòng, lắc, hút, ly tâm và các công việc với máy siêu âm).
Scanner /[skenar], der; -s, - (Fachspr.)/
máy siêu âm; máy quét bằng chùm tia;
Thiết bị cho ta nghe được những tiếng vang từ dưới đáy biển.
A device that creates a graphic representation of echo soundings that originate on the sea floor.