TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

máy xe

máy xe

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

máy bện

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

máy xe

bunching machine

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Dazu haben die Motoren einen Sensor für das Kraftstoffmischungsverhältnis, sodass der Zündzeitpunkt entsprechend verstellt wird.

Để thực hiện các máy xe cần có bộ phận cảm ứng đo tỷ lệ hỗn hợp nhiên liệu, do đó điều chỉnh thời điểm đánh lửa bugi phù hợp.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Pressen, z.B. Dachhaut, Motorhaube, Kotflügel

Dập định hình, thí dụ vỏ mui xe, nắp máy xe, vè trước.

v Spaltmaße (Bild 1) z.B. an Türen, Stoßfängern, Motorhaube, Kofferraum.

Kích thước các khe hở (Hình 1) thí dụ ở cửa, thanh cản xe, nắp máy xe, cốp xe.

v Schlechte oder wechselnde metallische Berührung größerer Metallteile des Fahrzeugs (z.B. Motorhaube)

Những chi tiết kim loại lớn của xe có tiếp xúc kém hay có tiếp xúc kim loại thay đổi (thí dụ nắp máy xe)

Er kann an besonders Steinschlag gefährdeten Außenhautflächen der Karosserie z.B. die seitlichen Flächen der Karosserie bis zu den Unterkanten der Fensterausschnitte sowie der Motorhaube aufgetragen werden.

Lớp sơn này có thể được phủ cho các bề mặt vỏ ngoài của thân vỏ xe tại các vị trí đặc biệt có nguy cơ chịu tác động của đá vụn, thí dụ các bề mặt bên hông của thân vỏ xe cho đến cạnh dưới của khung cửa sổ cũng như nắp máy xe.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

bunching machine

máy xe, máy bện