Việt
máy xe
máy bện
Anh
bunching machine
Dazu haben die Motoren einen Sensor für das Kraftstoffmischungsverhältnis, sodass der Zündzeitpunkt entsprechend verstellt wird.
Để thực hiện các máy xe cần có bộ phận cảm ứng đo tỷ lệ hỗn hợp nhiên liệu, do đó điều chỉnh thời điểm đánh lửa bugi phù hợp.
v Pressen, z.B. Dachhaut, Motorhaube, Kotflügel
Dập định hình, thí dụ vỏ mui xe, nắp máy xe, vè trước.
v Spaltmaße (Bild 1) z.B. an Türen, Stoßfängern, Motorhaube, Kofferraum.
Kích thước các khe hở (Hình 1) thí dụ ở cửa, thanh cản xe, nắp máy xe, cốp xe.
v Schlechte oder wechselnde metallische Berührung größerer Metallteile des Fahrzeugs (z.B. Motorhaube)
Những chi tiết kim loại lớn của xe có tiếp xúc kém hay có tiếp xúc kim loại thay đổi (thí dụ nắp máy xe)
Er kann an besonders Steinschlag gefährdeten Außenhautflächen der Karosserie z.B. die seitlichen Flächen der Karosserie bis zu den Unterkanten der Fensterausschnitte sowie der Motorhaube aufgetragen werden.
Lớp sơn này có thể được phủ cho các bề mặt vỏ ngoài của thân vỏ xe tại các vị trí đặc biệt có nguy cơ chịu tác động của đá vụn, thí dụ các bề mặt bên hông của thân vỏ xe cho đến cạnh dưới của khung cửa sổ cũng như nắp máy xe.
máy xe, máy bện