Việt
món nợ
khoản nợ
Anh
debt
Đức
tarspiel
Unterwegs - er bewundert, seinen neuen Mantel überlegt er, daß er seinem Freund das Geld nächstes Jahr zurückgeben kann, vielleicht auch gar nicht.
Trên đường đi - ông cứ tấm tắc chiếc áo măng tô mới của mình - ông suy tính có thể sang năm sẽ trả bạn món nợ kia, biết đâu chừng ông sẽ lờ luôn.
As he walks, admiring his new coat, he decides he can pay his friend back the next year, or perhaps never at all.
Trên đường đi – ông cứ tấm tắc chiếc áo măng tô mới của mình – ông suy tính có thể sang năm sẽ trả bạn món nợ kia, biết đâu chừng ông sẽ lờ luôn.
Soll und Haben
khoản chi và khoản thu (nợ và có).
tarspiel /das/
(Kaufmannsspr , Bankw ) khoản nợ; món nợ;
khoản chi và khoản thu (nợ và có). : Soll und Haben
debt /xây dựng/
(thương) Schuld f