Việt
môn lịch sử
phong tục
địa lý địa phương
Đức
Heimatkunde
Sie geht zu einer Abschiedsfeier ins Gymnasium, beginnt Geschichte zu unterrichten.
Bà đến trường trung học dự lễ bế giảng, bắt đầu giảng dạy môn lịch sử.
She goes to a retirement party at the gymnasium, begins teaching history.
Heimatkunde /die (o. PL)/
môn lịch sử; phong tục; địa lý địa phương;