Việt
măng
cái măng
chồi non
chồi cây
Đức
Spross
Keim
neu, zementiert
mới, tráng xi-măng
Portlandzement (Staub)
Xi măng Portland (bụi)
Man unterscheidet zwischen Verdichtungs-(Kompressions-) und Ölabstreifringen (Tabelle 1).
Người ta phân biệt giữa xéc măng kín khí (xéc măng nén) và xéc măng gạt dầu (Bảng 1).
v Axialspiel zwischen Kolbenring und -ringnut.
Độ hở trục giữa xéc măng và rãnh vòng xéc măng.
Kolbenringe.
Bạc xéc măng
Spross /der; -es, -e u. -en/
(Bot) cái măng;
Keim /[kaim], der; -[e]s, -e/
(Biol ) chồi non; chồi cây; cái măng;
1) (thực) Bambussproß m; mượn gió bè măng im trüben fischen vt;
2) (nghía rộng) jung (a), grün (a), unerfahren (a); trẻ măng sehr jung (a)