TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

măng

măng

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
cái măng

cái măng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chồi non

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chồi cây

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

cái măng

Spross

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Keim

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

neu, zementiert

mới, tráng xi-măng

Portlandzement (Staub)

Xi măng Portland (bụi)

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Man unterscheidet zwischen Verdichtungs-(Kompressions-) und Ölabstreifringen (Tabelle 1).

Người ta phân biệt giữa xéc măng kín khí (xéc măng nén) và xéc măng gạt dầu (Bảng 1).

v Axialspiel zwischen Kolbenring und -ringnut.

Độ hở trục giữa xéc măng và rãnh vòng xéc măng.

Kolbenringe.

Bạc xéc măng

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Spross /der; -es, -e u. -en/

(Bot) cái măng;

Keim /[kaim], der; -[e]s, -e/

(Biol ) chồi non; chồi cây; cái măng;

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

măng

1) (thực) Bambussproß m; mượn gió bè măng im trüben fischen vt;

2) (nghía rộng) jung (a), grün (a), unerfahren (a); trẻ măng sehr jung (a)