Việt
mơ
Anh
dream
Đức
träumen
Er hat jedoch nichts von seinen Träumen gesagt.
Nhưng anh không đả động gì tới những giấc mơ của mình.
Seine Träume haben sich auf seine Forschungen ausgewirkt.
Những giấc mơ này đã tác động lên việc nghiên cứu của anh.
But he says nothing of his dreams.
His dreams have taken hold of his research.
At night, people dream of speed, of youth, of opportunity.
Đêm đêm người ta mơ tới vận tốc, tuổi xuân và sự thăng tiến.
dream /xây dựng/
1) (thực) (quả) Aprikose f; (cây) Aprikosenbaum m, Aprikose
2) träumen vt.