TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mơ

mơ

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

mơ

 dream

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

mơ

träumen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Er hat jedoch nichts von seinen Träumen gesagt.

Nhưng anh không đả động gì tới những giấc mơ của mình.

Seine Träume haben sich auf seine Forschungen ausgewirkt.

Những giấc mơ này đã tác động lên việc nghiên cứu của anh.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

But he says nothing of his dreams.

Nhưng anh không đả động gì tới những giấc mơ của mình.

His dreams have taken hold of his research.

Những giấc mơ này đã tác động lên việc nghiên cứu của anh.

At night, people dream of speed, of youth, of opportunity.

Đêm đêm người ta mơ tới vận tốc, tuổi xuân và sự thăng tiến.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 dream /xây dựng/

mơ

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

mơ

1) (thực) (quả) Aprikose f; (cây) Aprikosenbaum m, Aprikose

2) träumen vt.