Việt
mạch điện thứ cấp
Anh
secondary circuit
secondary circuit n.
Bei diesem System wird in den Sekundärstromkreis ein Messwiderstand von ca. 240 O geschaltet.
Trong hệ thống này, một điện trở đo khoảng 240 Ω được nối thêm vào mạch điện thứ cấp.
Ein Funke springt über. Dadurch wird der Stromkreis über den Verteiler, die Wicklungen der Zündspule und die Batterie geschlossen.
Tia lửa điện phóng qua và khép kín mạch điện thứ cấp bao gồm ắc quy, cuộn dây đánh lửa, bộ chia điện và bugi.
Mạch điện thứ cấp (đánh lửa)
mạch điện thứ cấp (đánh lửa)
secondary circuit /ô tô/