Việt
mạch chính
Anh
main Circuit
basic circuit
champion lode
main circuit
main lode
main vein
master lode
mother lode
Đức
Hauptstromkreis
Trifft jedoch Zahn auf Zahn, d.h. der Ritzelzahn kann nicht in eine Lücke des Zahnkranzes gleiten, erfolgt, trotz betätigtem Einrückrelais, keine Kontaktfreigabe für den Hauptstromkreis, da bei blockiertem Starter das Einrückrelais bei zu langer Betätigung thermisch überlastet werden kann.
Tuy nhiên khi “răng chạm răng”, có nghĩa là khi pi nhông không trượt được vào một khe hở của vành răng bánh đà, thì dòng điện mạch chính sẽ không được mở cho dù rơle vô khớp được tác động, vì khi thiết bị khởi động bị kẹt (khóa), rơle vô khớp sau một thời gian tác động quá lâu sẽ bị quá tải nhiệt.
Es zeichnetsich durch eine herausragende Steifigkeit und Schlagzähigkeit aus, was auf die in die Hauptkette eingebauten Benzolringe zurück zu führen ist. Eigenschaften:
Nó thể hiện độ cứng cao (vững) và độ bền va đập nổi trội do có vòng benzen được lắp vào mạch chính. Tính chất:
Die Seitengruppe des Styrols (Bild 1), der Phenylring (= Benzolring mit fehlendem H-Atom), ist fast dreimalso groß wie der Baustein der Hauptkette.
Các nhóm nhánh của styren (Hình 1), tức các vòng phenyl (vòng benzen thiếu một nguyên tử H), hầu như lớn gấp ba lần mođun kết cấu cơ bản của mạch chính.
Hauptstromkreis /m/ĐIỆN/
[EN] main circuit
[VI] mạch chính
Mạch chính
Tất cà các phần dẫn của tủ điện đóng cắt và điều khiển có vỏ bọc bằng kim loại có trong mạch điện mà mạch này được thiết kế để truyền tài điện năng. [IEV 441-13-02, có sửa đổi]
basic circuit, champion lode, main circuit, main lode, main vein, master lode, mother lode