Việt
mạch nhị phân
Anh
binary circuit
Đức
Untersetzer
Binäre Steuerungsoder Schaltfunktion (sicherheitsrelevant)
Chức năng điều khiển hay chuyển mạch nhị phân (quan trọng về an toàn)
Binäre Steuerungsoder Schaltfunktion (nicht sicherheitsrelevant)
Chức năng điều khiển hay chuyển mạch nhị phân (không quan trọng đối với an toàn)
In diesem Symbol wird in der oberen Hälfte die Steuerfunktion angegeben (Kennbuchstabe U, wenn sicherheitsrelevant UZ, nachgestellt Kennbuchstaben für die PCE-Verarbeitungsfunktionen, z.B. S für binäre Steuerungsbzw. Schaltfunktion).
Trong biểu tượng này chức năng điều khiển được cho biết ở phía nửa trên (mẫu tự nhận diện U, khi quan trọng đối với an toàn là UZ, đứng sau mẫu tự nhận diện cho chức năng xử lý PCE, t.d. S cho chức năng điều khiển hay chuyển mạch nhị phân).
binary circuit /toán & tin/
Untersetzer /m/M_TÍNH/
[EN] binary circuit
[VI] mạch nhị phân