Việt
mạch từ
Anh
magnetic circuit
coercive force
Đức
Magnetischer Kreis
Magnetkreis
Lücke
Den in sich geschlossenen Weg der magnetischen Feldlinien nennt man magnetischen Kreis; er lässt sich mit dem elektrischen Stromkreis vergleichen.
Các đường sức từ là những đường khép kín tạo thành mạch từ tương tự như mạch điện kín.
Über die Kurzschlussringe fließt ein Strom, welcher wiederum ein Magnetfeld um den Läufer erzeugt.
Dòng điện chạy trên vòng ngắn mạch; từ đó dòng điện này lại tạo ra một từ trường xung quanh rotor.
Zwischen dem Plus- Leiter (+) und dem Minus-Leiter (–) ist für jedes gesteuerte Betriebsmittel der senkrechte Stromweg eingezeichnet.
Dòng điện chạy trong mạch từ cực dương (+) qua các thiết bị điện đến cực âm (-) theo hướng thẳng đứng từ trên xuống.
Ist ein Luftspalt im magnetischen Kreis, z.B. zwischen Ständer und Läufer von Generatoren bzw. Elektromotoren, so müssen die magnetischen Feldlinien einen großen magnetischen Widerstand überwinden.
Nếu có khe hở không khí bên trong mạch từ, thí dụ như khe hở giữa stator và rotor của máy phát điện hay động cơ điện, đường sức từ phải vượt qua điện trở từ lớn này.
Magnetische Spannung
Điện áp mạch từ
Magnetkreis /m/ĐIỆN, KT_ĐIỆN, V_LÝ, DHV_TRỤ/
[EN] magnetic circuit
[VI] mạch từ (tàu vũ trụ)
Lücke /f/M_TÍNH/
[EN]
[VI] mạch từ
[VI] Mạch từ
coercive force, magnetic circuit /điện/
Mạch có các đường từ lực đi qua, tạo thành bởi ảnh hưởng của cuộn dây có dòng điện chạy qua.
magnetic circuit /điện/
mạch từ (tàu vũ trụ)