Việt
Mạch tự giữ
mạch tự lưu
Anh
self-holding circuit
self locking circuit
Self-locking/self-holding circuit
self-holding
Đức
Selbsthalteschaltung
Selbsthaltung
Selbsthaltesteuerung
Wird S2 betätigt, so wird über Pin 20 eine Selbsthalteschaltung für Sport- oder Economy-Programm ausgelöst.
Khi S2 được tác động, một mạch tự giữ được kích hoạt chế độ “Thể thao” hoặc “Tiết kiệm” thông qua chân 20.
Ein vor Taster S1 und Schlie- ßer K1 liegender Taster S2 ermöglicht die Unterbrechung der Selbsthaltung.
Nút nhấn S2 đặt phía trước S1 và tiếp điểm K1 có tác dụng ngắt dòng điện qua rơle K1 và làm tắt mạch tự giữ.
Mạch tự giữ (trạng thái)
Die so genannte Selbsthaltung wandelt diesen kurzzeitigen Impuls in einen Dauerimpuls um (Bild 1).
Vì vậy mạch tự giữ biến đổi xung ngắn thành xung kéo dài (Hình 1).
[VI] mạch tự giữ, mạch tự lưu
[EN] Self-holding circuit
[EN] self-holding
[VI] Mạch tự giữ (tự duy trì)
[EN] self locking circuit, self-holding circuit
[VI] Mạch tự giữ
[EN] Self-locking/self-holding circuit