Việt
mạch tuần hoàn
Anh
circulator
Teilweise sind auchdie Kühlwasserzu- und -abläufe in die Plattenintegriert, so dass beim Festspannen der Formhälften automatisch die Kühlwasserkreisläufeverbunden werden.
Một số loại tấm kẹp cũng được tích hợp vớikênh dẫn nước vào và ra, các kênh này sẽ tựkết nối với mạch tuần hoàn nước làm nguộikhi kẹp chặt hai nửa khuôn vào nhau.
Der hydraulische Tassenstößel (Bild 1, Seite 251) ist an den Ölkreislauf des Motors angeschlossen.
Chén đội thủy lực (Hình 1, trang 251) được nối với mạch tuần hoàn dầu của động cơ.
circulator /điện/
Thành phần dẫn sóng có nhiều đầu được sắp xếp sao cho năng lượng đi vào một đầu được truyền cho đầu kế cận theo hướng đặc biệt; còn gọi là mạch tuần hoàn sóng viba.