TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mạch tuần hoàn

mạch tuần hoàn

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

mạch tuần hoàn

 circulator

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Teilweise sind auchdie Kühlwasserzu- und -abläufe in die Plattenintegriert, so dass beim Festspannen der Formhälften automatisch die Kühlwasserkreisläufeverbunden werden.

Một số loại tấm kẹp cũng được tích hợp vớikênh dẫn nước vào và ra, các kênh này sẽ tựkết nối với mạch tuần hoàn nước làm nguộikhi kẹp chặt hai nửa khuôn vào nhau.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der hydraulische Tassenstößel (Bild 1, Seite 251) ist an den Ölkreislauf des Motors angeschlossen.

Chén đội thủy lực (Hình 1, trang 251) được nối với mạch tuần hoàn dầu của động cơ.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 circulator /điện/

mạch tuần hoàn

Thành phần dẫn sóng có nhiều đầu được sắp xếp sao cho năng lượng đi vào một đầu được truyền cho đầu kế cận theo hướng đặc biệt; còn gọi là mạch tuần hoàn sóng viba.