TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mạng máy tính

mạng máy tính

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mạng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

mạng máy tính

 computer network

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

computer network

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

net

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

network

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

mạng máy tính

Rechnernetz

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Rechnerverbund

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Computernetz

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Netzwerk

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Network

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Vernetzte Systeme z.B. Server-Client-Netzwerk

Các mạng máy tính, thí dụ mạng máy chủ-máy khách

Der Fahrzeugsystemtester ist ein Computer mit Bildschirm, DVD-ROM-Laufwerk, Diskettenlaufwerk, eventuell Infrarotschnittstelle zur Datenübertragung an Peripheriegeräte, wie Drucker und Anschluss an das EDV-Netzwerk des Betriebes.

Máy kiểm tra hệ thống xe là một máy tính với màn ảnh, ổ đĩa DVD-ROM, ổ đĩa mềm, và có thể có cổng giao tiếp hồng ngoại để trao đổi dữ liệu với các thiết bị ngoại vi như máy in và đầu nối đến mạng máy tính của hãng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Network /[ netwa:k], das; -[s], -s/

(Daten- verarb ) mạng máy tính;

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Rechnernetz /nt/M_TÍNH, V_THÔNG/

[EN] computer network

[VI] mạng máy tính

Rechnerverbund /m/M_TÍNH, V_THÔNG/

[EN] computer network

[VI] mạng máy tính

Computernetz /nt/M_TÍNH, V_THÔNG/

[EN] Computer network

[VI] mạng máy tính

Netzwerk /nt/M_TÍNH/

[EN] net, network

[VI] mạng, mạng máy tính

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 computer network

mạng máy tính

Hệ truyền thống và trao đổi dữ liệu được xây dựng bằng sự ghép nối vật lý hai hoặc nhiều máy tính. Các mạng máy tính cá nhân khác nhau tùy theo quy mô bao quát của chúng. Mạng nhỏ nhất, gọi là mạng cục bộ ( LAN), có thể chỉ nối hai hoặc ba máy tính với một thiết bị ngoại vi đắt tiền, như máy in laser chẳng hạn, lớn hơn một ít có thể nối đến 75 máy tính hoặc nhiều hơn nữa. Các mạng lớn hơn, gọi là mạng diện rộng ( WAN), dùng các đường dây điện thoại hoặc các phương tiện liên lạc khác để liên kết lạc khác để liên kết các máy tính với nhau trong phạm vi từ vài chục đến vài ngàn dặm. Thành phần cơ bản của mạng là máy tính cá nhân hoặc trạm công tác có lắp card giao diện và đều được nối bằng dây cáp với máy dịch vụ tệp chứa bộ lưu trữ lớn trung tâm. Tất cả các thành phần đó tương tác với nhau bằng phần mềm hệ điều hành mạng ( NOS). Máy dịch vụ tệp trung tâm không được sử dụng trong các mạng bình đẳng ( peer-to-peer). Khác với các hệ thống nhiều người sử dụng, mà trong đó mỗi thành viên được trang bị một terminal câm không có khả năng xử lý, trong mạng máy tính mỗi thành viên có một trạm công tác chứa các mạch xử lý riêng của mình.