Việt
Mải
mài sắc
mải.
Đức
anschleifen I
Und wie sie so nähte und nach dem Schnee aufblickte, stach sie sich mit der Nadel in den Finger, und es fielen drei Tropfen Blut in den Schnee.
Hoàng hậu ngồi khâu nhưng lại mải ngắm tuyết rơi nên bị kim đâm vào ngón tay, và ba giọt máu đỏ rơi xuống tuyết trắng phau.
anschleifen I /vt/
mài sắc, mải.
ham mê, cứ mải ham chơi, mải học, mải mê, mải miết, mải lo.