TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mải

Mải

 
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
mài sắc

mài sắc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mải.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

mài sắc

anschleifen I

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Und wie sie so nähte und nach dem Schnee aufblickte, stach sie sich mit der Nadel in den Finger, und es fielen drei Tropfen Blut in den Schnee.

Hoàng hậu ngồi khâu nhưng lại mải ngắm tuyết rơi nên bị kim đâm vào ngón tay, và ba giọt máu đỏ rơi xuống tuyết trắng phau.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

anschleifen I /vt/

mài sắc, mải.

CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Mải

ham mê, cứ mải ham chơi, mải học, mải mê, mải miết, mải lo.