Việt
mất quyền
tước quyền
Đức
entrechten
Recht auf Löschung von Daten, deren Speicherung unzulässig war oder bei denen die Berechtigung zur Speicherung weggefallen ist, z.B. nach Tilgung eines Kredits oder Auflösung der Geschäftsverbindungen mit der betreffenden Bank.
Quyền được xóa bỏ những dữ liệu đang lưu trữ trái phép hoặc đã mất quyền lưu trữ, thí dụ như sau khi trả dứt nợ hay đã chấm dứt quan hệ kinh doanh với ngân hàng đối tác.
entrechten /(sw. V.; hat)/
mất quyền; tước quyền;